Xe nâng chạy điện G series Heli đang là một trong những dòng sản phẩm xe bán chạy nhất của hãng. Xe nâng điện của Heli đáp ứng với mọi yêu cầu khắc khe về môi trường. Xe nâng chạy điện có những ưu thế vượt trội hoàn toàn so với xe nâng chạy động cơ đốt trong như là giảm tiếng ồn trong môi trường máy máy và cũng giảm bớt khi thải đảm bảo vệ sinh môi trường làm việc . Nhờ đó, dòng xe nâng điện được gọi là xu thế bây giờ được khách hàng đánh giá tốt nhờ đó nó được tin tưởng sử dụng rộng dãi ở thị trường.
Những tính năng ưu việt trên xe nâng chạy điện 1-2.5 tấn G series
Tầm quan sát tuyệt vời
- Trần xe nâng chạy điện HELI dạng vòng cung, kết cấu hợp lý giúp người lái dễ dàng quan sát khi vận hành
- Khung nâng thiết kế thon gọn hơn, tay lái có đường kính nhỏ đặt ở vị trí thích hợp cho tầm quan sát của người lái.
Thân thiện với người lái
- Trang bị giảm chấn cabin, giảm chấn cầu sau. Người vận hành tụ điều chỉnh vô lăng, ghế ngồi phù hợp tư thế ưu thích.
- Khoang để chân thiết kế rộng, thoải mái hơn; do xi lanh nghiêng đặt xuống dưới mặt sàn; tăng tính thẩm mỹ cho chiếc xe.
- Phanh tay bánh cóc nhiều cấp độ; thao tác nhẹ nhàng; có thể tự điều chỉnh lực phanh phù hợp với từng đô dốc khác nhau.
- Tay điều khiển thủy lực được đặt ở vị trí tối ưu với tư thế ngồi, thao tác thuận tiện; không bị mỏi tay, tăng hiệu quả làm việc.
Tính năng an toàn được cải thiện
- Hệ thống an toàn OPSS trang bị trên ghế lái. Xác định người lái ngồi đúng vị trí, kích hoạt nguồn điện để xe vận hành.
- Chức năng lựa chọn tốc độ, phù hợp với điều kiện môi trường làm việc khác nhau; tự động giảm tốc khi đánh lái.
- Hệ thống đèn, chức năng tự động phanh; hỗ trợ người lái dễ dàng quan sát, điều khiển xe khi gặp chướng ngại vật.
- Cầu chuyển động Heli mới, chi tiết máy lắp ráp đồng bộ, độ hoàn thiện cao; khả năng vận hành tối ưu, vượt địa hình tốt.
- Cầu sau làm cao, di chuyển ổn định, không chạm gầm khi nâng tải nặng. Trợ lái thủy lực nhẹ nhàng và linh hoạt hơn.
Hiệu suất vận hành cao và tiết kiệm năng lượng
- Heli sử dụng motor di chuyển, nâng hạ động cơ điện xoay chiều. Không chổi than, công suất lớn, tiêu thụ năng lượng thấp.
- Động cơ điện xoay AC cho khả năng leo dốc tốt; tối ưu trên mọi địa hình, tản nhiệt tốt, không mất chi phí bảo dưỡng.
- Xe nâng chạy điện HELI sử dụng lốp xe chuyên dụng; khả năng tiết kiệm hơn 10% năng lượng trong quá trình di chuyển.
- Hệ thống công nghệ đèn LED bền bỉ hơn; chiếu sáng tiết kiệm hơn 80% năng lượng so với loại đèn Neon thường.
- Nhiều lựa chọn ắc quy trên xe nâng chạy điện Heli của các hãng (Hitachi Shinkobe, GS Yuasa Japan, FAAM Italy).
Cung cấp xe nâng chạy điện 1-2.5 tấn G series
Xe nâng điện 1 tấn – 2.5 tấn đang trong giai đoạn phát triển. Với những ưu điểm mà trên các dòng xe nâng chạy động cơ đốt trong không có. Vận hành êm ái, thân thiện môi trường, kích thước nhỏ gọn, hiệu quả kinh tế cao; sử dụng trong một số ngành công nghiệp đặc thù.
Phân khúc xe nâng điện là thế mạnh của Heli. Các công nghệ trên xe được nghiên cứu và phát triển trong thời gian dài. Liên kết với các hãng xe nâng hàng đầu trên thế giới như: Jungheinrich hay TCM; chi tiết trên xe đều do Heli sản xuất, lắp ráp.
Xe nâng chạy điện HELI: Hàng mới 100%; hiệu năng cao; hoạt động bền bỉ; mẫu mã đa dạng.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Xe nâng chạy điện HELI 1-2.5 tấn |
Đơn vị |
CPCD10 |
CPCD15 |
CPCD18 |
CPCD20 |
CPCD25 |
Tải trọng nâng |
kg |
1000 |
1500 |
1800 |
2000 |
2500 |
Tâm tải trọng |
Mm |
500 |
Chiều cao nâng |
mm |
2000 – 7000 |
Ắc quy |
|
HELI/Hitachi Shinkobe/GS Yuasa Japan/FAAM Italy |
Dung lượng ắc quy |
V/Ah |
48/400 |
48/480 |
48/480 |
48/600 |
48/600 |
Motor di chuyển |
kW |
8.2 |
8.2 |
8.2 |
11.5 |
11.5 |
Motor nâng hạ |
kW |
7.5 |
7.5 |
8.6 |
10.5 |
10.5 |
Tốc độ nâng (đầy tải) |
mm/s |
450 |
450 |
530 |
490 |
490 |
Tốc độ hạ (đầy tải) |
mm/s |
400 |
400 |
400 |
410 |
410 |
Tốc độ di chuyển (đầy tải |
km/h |
16 |
16 |
16 |
15 |
15 |
Khả năng leo dốc (đầy tải) |
% |
20 |
19 |
17 |
20 |
18 |
Chiều dài xe |
mm |
2070 |
2070 |
2070 |
2285 |
2295 |
Chiều rộng xe |
mm |
1086 |
1086 |
1086 |
1185 |
1185 |
Chiều cao xe |
mm |
2130 |
2130 |
2130 |
2150 |
2150 |